Bệnh |
Loại
bệnh |
Tác
nhân |
Triệu
chứng
và
giai
đoạn
nhiễm
bệnh |
Giải
pháp |
Bệnh
virus
MMV
(Macrobrachium
Muscle
Virus) |
Virus |
Parvo-like
virus |
Mô
của
tôm
hậu
ấu
trùng bị
nhiễm
sẽ
bị
đục,
hoại
tử |
Cải
thiện
điều
kiện
chăm
sóc |
Bệnh
đốm
trắng WSBV
(White
spot
Syndrome
BaculoVirus) |
Virus |
Baculovirus |
Tôm
trưởng
thành
nhiễm
bệnh
có
đốm
trắng |
Cải
thiện
điều
kiện
chăm
sóc |
Bệnh
virus
chưa
xác
định |
Virus |
Nodavirus |
Giai
đoạn
ấu
trùng
dễ
nhiễm
bệnh,
phần
đuôi
sẽ
hơi
trắng |
Cải
thiện
điều
kiện
chăm
sóc |
Bệnh
đốm
đen,
đốm
nâu
ở
vỏ |
Vi
khuẩn |
Vibrio;
Pseudomonas;
Aeromonas |
Ảnh
hưởng
tất
cả
giai
đoạn
nhưng
nhiều
hơn
ở
tôm
bố
mẹ
và
tôm
trưởng
thành |
oxolinic
acid;
nifurpurinol |
Bệnh
phát
sáng
ở
ấu
trùng |
Vi
khuẩn |
Vibrio
harveyi |
Ấu
trùng
bị
phát
quang
và
chết |
chloramphenicol;
furazolidone |
Bệnh
trắng
ở
ấu
trùng |
Vi
khuẩn |
Rickettsia |
Ấu
trùng
có
màu
trắng,
đặc
biệt
giai
đoạn IV
và V |
Xử
lý oxytetracycline;
furazolidone;
bón
vôi
trước
khi
thả |
Nhiễm
nấm
chưa
xác
định |
Nấm |
Lagenidium |
Nấm
ăn
sâu
vào
bộ xương
của
tôm,
có
thể
nhìn
thấy
được |
trifluralin;
merthiolate |
Bội
nhiễm
nấm
với IMN |
Nấm |
Fusarium
solani |
Nhiễm
tôm
bố
mẹ |
Cải
thiện
điều
kiện
chăm
sóc |
Nhiễm
các
nhóm
nấm
men |
Nấm |
Debaryomyces
hansenii;
Metschnikowia
bicuspidata |
Tôm
trưởng
thành
nhiễm
bệnh
có
mô
cơ
bị
màu
hơi
vàng,
hơi
xám
hoặc
hơi
xanh |
Cải
thiện
điều
kiện
chăm
sóc |
Bệnh
ký
sinh |
Kí
sinh
trùng |
Zoothamnium;
Epistylis;
Vorticella;
Opercularia;
Vaginicola;
Acineta;
Podophyra;.. |
Ngoại
ký
sinh
nhiễm
ở
tất
cả
các
giai
đọan,cản
trở
hoạt
động
bơi
lôi,
giảm
ăn,
khó
lột
xác |
formalin;
merthiolate;
copper-based
algicides |
Bệnh
hoại
tử
cơ IMN
(Idiopathic
Muscle
Necrosis) |
Bệnh
môi
trường |
|
Màu
trắng
trong
mô, đuôi
và phụ
bộ,
khi
tiến
triển,
vùng
hoại
tử
có
thể
trở
thành
màu
đỏ;
nhiễm tất
cả
các
giai |
Cải
thiện
điều
kiện
chăm
sóc |
Bệnh
giữa
chu
kỳ MCD
(Mid-Cycle
Disease) |
|
Chưa
xác
định |
Lờ
đờ;
bơi xoắn
ốc,
giảm
ăn
và
tăng
trưởng,
cơ
thể
màu
xanh
xám,
ảnh
hưởng
đến
ấu
trùng,
đặc
biệt
là
giai
đoạn
VI
và
VII |
Khử
trùng
trại
giống |
Hội
chứng
chết
lột
xác MDS
(Moult
Death
Syndrome) |
|
Chưa
xác
định |
Không
rõ
nhưng
có
thể
nhiều
nguyên
nhân,
bao
gồm
cả
thiếu
hụt
dinh
dưỡng |
Làm
giàu
dinh
dưỡng
|